Mã số điện thoại quốc tế

Danh sách mã số điện thoại quốc tế theo bảng chữ cái,
được sắp xếp theo tên của từng quốc gia tương ứng:


đến


Quốc gia Mã số điện thoại quốc tế TLD Giờ địa phương
1.Ai Cập+200020eg16:22
2.Nam Sudan+21100211ss15:22
3.Maroc+21200212ma14:22
4.Tây Sahara+212 2800212 28eh14:22
5.Algérie+21300213dz14:22
6.Tunisia+21600216tn14:22
7.Libya+21800218ly15:22
8.Gambia+22000220gm13:22
9.Senegal+22100221sn13:22
10.Mauritanie+22200222mr13:22
11.Mali+22300223ml13:22
12.Guinée+22400224gn13:22
13.Cốt Đi-voa+22500225ci13:22
14.Burkina Faso+22600226bf13:22
15.Niger+22700227ne14:22
16.Togo+22800228tg13:22
17.Bénin+22900229bj14:22
18.Mauritius+23000230mu17:22
19.Liberia+23100231lr13:22
20.Sierra Leone+23200232sl13:22
21.Ghana+23300233gh13:22
22.Nigeria+23400234ng14:22
23.Tchad+23500235td14:22
24.Cộng hòa Trung Phi+23600236cf14:22
25.Cameroon+23700237cm14:22
26.Cabo Verde+23800238cv12:22
27.Sao Tome và Principe+23900239st13:22
28.Guinea Xích Đạo+24000240gq14:22
29.Gabon+24100241ga14:22
30.Cộng hòa Congo+24200242cg14:22
31.Cộng hòa Dân chủ Congo+24300243cd14:22 - 15:22
32.Angola+24400244ao14:22
33.Guiné-Bissau+24500245gw13:22
34.Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh+24600246io20:22
35.Tschagos Archiple+24600246io19:22
36.Đảo Ascension+24700247ac14:22
37.Seychelles+24800248sc17:22
38.Sudan+24900249sd15:22
39.Rwanda+25000250rw15:22
40.Ethiopia+25100251et16:22
41.Somalia+25200252so16:22
42.Djibouti+25300253dj16:22
43.Kenya+25400254ke16:22
44.Tanzania+25500255tz16:22
45.Zanzibar+255 2400255 24tz17:22
46.Uganda+25600256ug16:22
47.Burundi+25700257bi15:22
48.Mozambique+25800258mz15:22
49.Zambia+26000260zm15:22
50.Madagascar+26100261mg16:22
51.Kerguelen+26200262re18:22 - 18:22
52.Mayotte+26200262yt16:22
53.Réunion+26200262re17:22
54.Zimbabwe+26300263zw15:22
55.Namibia+26400264na15:22
56.Malawi+26500265mw15:22
57.Lesotho+26600266ls15:22
58.Botswana+26700267bw15:22
59.eSwatini (Swaziland)+26800268sz15:22
60.Comoros+26900269km16:22
61.Cộng hòa Nam Phi+270027za15:22
62.Saint Helena+29000290sh13:22
63.Tristan da Cunha+290 800290 8sh14:22
64.Eritrea+29100291er16:22
65.Aruba+29700297aw09:22
66.Quần đảo Faroe+29800298fo14:22
67.Greenland+29900299gl10:22 - 13:22



Hướng dẫn sử dụng: Mã điện thoại quốc gia cho việc gọi điện thoại quốc tế cũng giống như mã địa phương của một thành phố khi gọi điện thoại trong nước. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa mã địa phương có thể được bỏ qua trong các cuộc điện thoại ra nước ngoài. Đối với các cuộc gọi quốc tế, bạn phải bắt đầu bằng cách nhập mã điện thoại quốc gia (thường bắt đầu với số 00), sau đó là mã khu vực trong quốc gia, tuy nhiên, thường là không có số 0 quen thuộc đứng ở đầu, và cuối cùng, như thường lệ, là số điện thoại của người bạn muốn gọi. Vì thế, số điện thoại thường được sử dụng để gọi điện thoại tại Greenland là '08765 123456' sẽ trở thành '00299.8765.123456' cho các cuộc gọi đến từ Áo, Thụy Sĩ hoặc một quốc gia khác.


Mã số điện thoại quốc tế